CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ

Cập nhật: 19/10/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cần Thơ như sau:

I. Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25 

24,50

23,90

 

24,41

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75 

25

26,0

 

26,86

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50 

24,25

20,25

 

23,50

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50 

25,50

26,0

 

26,18

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50 

23

22,50

 

23,25

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

 21

24,50

25,30

 

25,65

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

 22,75

25,75

25,50

 

25,76

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24 

23,75

23,90

 

24,45

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75 

26

26,50

 

26,63

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25 

25

27,0

 

26,75

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

 21

24,75

26,25

 

26,23

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26 

26,50

25,75

 

26,10

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

 23

21,75

22,0

 

23,10

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75 

26,50

26,0

28,25 

25,25

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50 

23,50

23,0

24,50 

21,75

Triết học

19,25

22

 19,50

24,25

25,50

 25,0

25,10

Văn học

19,75

22

 23,75

24,75

25,0

 26,75

24,16

Kinh tế

20,75

24,50

 26,75

25,50

24,40

 28,25

24,26

Chính trị học

21,25

24

24 

25,50

25,75

 25,0

25,85

Xã hội học

21,25

24

25 

25,75

25,75

26,50 

26,10

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25 

25,50

26,0

 27,75

24,63

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50 

22,75

20,0

22,0 

21,50

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28 

25,75

24,75

 29,0

24,35

Marketing

21,50

25

27,75 

26,25

25,25

 29,25

25,35

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25 

26,50

24,50

29,25 

25,10

Kinh doanh thương mại

21

24,75

 27

25,75

24,25

28,75 

24,61

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

 27,50

25,75

25,0

29,25 

25,00

Kế toán

21,25

25

27,50 

25,50

25,0

28,75 

24,76

Kiểm toán

20,25

24

26 

25,25

24,0

28,0 

24,58

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

25,75

 27,75

25,10

Luật Kinh tế

 

 

 

 

 

 

25,85

Sinh học

14

15

 19,50

19

22,75

22,0 

23,30

Công nghệ sinh học

17

21

 24

24,50

23,50

28,0

23,64

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50 

19

23,0

22,0 

21,75

Hóa học

15,25

15

 19,50

23,25

22,50

 26,50

23,15

Khoa học môi trường

14

15

19,50 

19,25

20,0

22,50 

20,00

Toán ứng dụng

14

15

 19,50

22,75

22,75

25,50 

22,85

Khoa học máy tính

16

21

24 

25

25,40

 28,50

24,40

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

 20

24

24,25

27,50 

22,85

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50 

25,25

26,30

28,75 

24,80

Hệ thống thông tin

15

19

 21

24,25

24,75

27,50 

22,65

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21 

23,75

24,50

27,25 

22,80

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50 

25,75

26,50

 29,25

25,16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25 

24

23,50

 28,0

23,95

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25 

24,75

23,25

27,75 

23,61

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

 25,25

24,50

 23,80

 27,50

23,33

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24 

24,25

 23,0

 27,0

23,10

Kỹ thuật điện

16

20

 23,50

23,75

23,70 

 26,75

22,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

 20

23

23,40 

26,25 

22,15

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25 

24,25

24,25 

27,75 

23,30

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50 

21,75

 23,0

23,0 

21,35

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50 

19

20,75 

22,0 

20,20

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50 

18,25

23,50 

 21,0

18,00

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50 

25

23,50 

 28,25

23,83

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

 19,50

22

19,0 

 23,75

22,00

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22 

23,50

 17,75

26,25 

21,25

Kỹ thuật xây dựng

16

21

 24,50

23,50

 22,70

26,75 

22,50

Kiến trúc

 

 

 

 

 

 

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

 19,50

18

20,0 

19,50 

15,45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50 

22,25

 20,0

24,25 

21,60

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

 

 

 

 

 

 

Khoa học đất

14

15

 19,50

15,50

 15,50

 19,50

15,00

Chăn nuôi

14

15

19,50 

21

 15,75

23,75 

15,00

Nông học

15

15

 19,50

19,50

15,25

24,0 

15,00

Khoa học cây trồng

14

15

19,50 

19,25

 15,0

 22,25

15,00

Bảo vệ thực vật

15

16

22 

21,75

16,0 

25,50 

18,55

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

 19,50

15

 15,25

 19,50

15,00

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23 

24,50

16,0 

26,0 

22,35

Phát triển nông thôn

14

 

 

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50 

22,25

 16,0

25,0 

16,75

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50 

20,25

 15,50

 22,75

15,00

Quản lý thủy sản

14

15

19,50 

21,50

16,0 

24,0 

15,00

Thú y

19,50

22,25

 26

24,50

 21,60

 28,0

23,70

Hóa dược

21

24,75

27,75 

25,25

 24,90

28,75 

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25 

25

 24,40

 28,25

24,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50 

23

17,50 

25,75 

19,80

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50 

24

16,25 

25,25 

22,05

Quản lý đất đai

15

18

20,50 

23

 16,25

26,25 

20,45

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

24,75

28,50 24,80

Thống kê

 

 

 

 

21,0

19,50 22,40

An toàn thông tin

 

 

 

 

24,75

28,0 23,60

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

25,0

29,0 24,75

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

 

 

 

16,75

19,50 20,00
Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

 

 

 

  18,00

II. Chương trình Tiên tiến

 

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

16

16

19,50 

19,50

20,0

25,25

21,70

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50 

15

15,25

20,50

15,00

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23 

25

24,50

26,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24 

25

23,75

27,75

24,20

Tài chính - Ngân hàng

15

21

 21

24,50

21,50

26,50

23,10

Công nghệ thông tin

17

20

22,25 

24

24,50

27,75

24,10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50 

19,75

19,25

23,0

21,50

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75 

20,75

20,0

23,50

20.60

Kỹ thuật Điện

15

15

 19,50

19,50

21,50

21,75

21,25

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

 19,75

20,75

19,25

25,50

20,00

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

21,75

26,50

23,20

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

23,75

26,50

23,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

20,50

24,75

22,95

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

 

 

 

 

 

 

22,10

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật