CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long

Cập nhật: 23/10/2023 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cửu Long để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cửu Long như sau:

gành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều dưỡng

18

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

19

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19,00

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

 

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Đông Phương học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công tác xã hội

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Luật kinh tế

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kinh doanh thương mại

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kế toán

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Tài chính - ngân hàng

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ thực phẩm

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ sinh học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Nông học

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Bảo vệ thực vật

14

6,0

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Dược học

 

 

21

21

21

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Luật

 

 

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Nuôi trồng thủy sản

 

 

15

15

15

6,0

15,00

6,00

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

15

6,0

15,00

6,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

6,0

15,00

6,00

Thú y

 

 

 

 

15

6,0

15,00

6,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật